🔍
Search:
HỢP SỨC
🌟
HỢP SỨC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
같은 목적을 위하여 행동을 서로 같이하다.
1
HỢP SỨC:
Cùng hành động vì mục đích chung.
-
Động từ
-
1
힘을 합해 서로 돕다.
1
HIỆP LỰC, HỢP SỨC:
Hợp sức giúp nhau.
-
☆☆
Danh từ
-
1
힘을 합해 서로 도움.
1
SỰ HIỆP LỰC, SỰ HỢP SỨC:
Việc hợp sức giúp nhau.
-
Động từ
-
1
여러 물줄기가 하나로 모여 흐르다.
1
HỢP LƯU:
Nhiều dòng nước chảy tụ lại thành một.
-
2
같은 목적을 이루기 위해 여러 사람이나 집단이 한데 모이다.
2
KẾT HỢP, SÁT NHẬP, HỢP SỨC:
Nhiều người hoặc tổ chức tập hợp lại để đạt cùng mục đích.
-
Động từ
-
1
여러 물줄기가 하나로 모여 흐르게 되다.
1
ĐƯỢC HỢP LƯU:
Nhiều dòng nước chảy được tụ lại thành một.
-
2
같은 목적을 이루기 위해 여러 사람이나 집단이 한데 모이다.
2
ĐƯỢC KẾT HỢP, ĐƯỢC SÁT NHẬP, ĐƯỢC HỢP SỨC:
Nhiều người hoặc tổ chức tập hợp lại để đạt cùng mục đích.
-
☆
Danh từ
-
1
여러 물줄기가 하나로 모여 흐름. 또는 그 물줄기.
1
SỰ HỢP LƯU, DÒNG HỢP LƯU:
Việc nhiều dòng nước chảy tụ lại thành một. Hoặc dòng nước ấy.
-
2
같은 목적을 이루기 위해 여러 사람이나 집단이 한데 모임.
2
SỰ KẾT HỢP, SỰ SÁT NHẬP, SỰ HỢP SỨC:
Việc nhiều người hoặc tổ chức tập hợp lại để đạt cùng mục đích.
🌟
HỢP SỨC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
서로 힘을 합하여 공동으로 돕는 것.
1.
SỰ CHUNG SỨC, CÙNG HỖ TRỢ:
Việc hợp sức cùng giúp đỡ lẫn nhau.
-
☆
Danh từ
-
1.
여러 사람이 마음과 힘을 한데 합침.
1.
SỰ ĐOÀN KẾT:
Sự cùng nhau hợp sức và chung lòng của nhiều người.
-
Danh từ
-
1.
둘 이상의 사람이나 단체가 힘을 합하여 만든 작품.
1.
TÁC PHẨM CHUNG:
Tác phẩm do hai người hoặc hai tập thể trở lên hợp sức làm nên.
-
2.
(비유적으로) 둘 이상의 사람이나 단체가 힘을 합하여 이룬 일.
2.
TÁC PHẨM CHUNG:
(cách nói ẩn dụ) Việc hai người hay tập thể trở lên hợp sức làm nên.
-
-
1.
무슨 일을 할 때 여러 사람이 같이 힘을 합하면 쉽게 잘 이룰 수 있다.
1.
(ĐÔNG TAY LÀM THÌ CÔNG VIỆC SẼ DỄ DÀNG), ĐÔNG TAY VỖ NÊN KÊU:
Khi làm việc gì nếu nhiều người cùng hợp sức lại thì có thể thành công dễ dàng.
-
Danh từ
-
1.
서로 마음과 힘을 하나로 합하여 하는 것.
1.
TÍNH HIỆP ĐỒNG, TÍNH HỢP TÁC:
Việc đồng lòng và tập hợp sức mạnh làm một.
-
Định từ
-
1.
서로 마음과 힘을 하나로 합하여 하는.
1.
MANG TÍNH HIỆP ĐỒNG, MANG TÍNH HỢP TÁC:
Cùng nhau tập hợp sức lực và tinh thần làm một.
-
Danh từ
-
1.
많은 사람들이 힘을 합해서 하는 일.
1.
VIỆC HỢP TÁC, VIỆC HỢP LỰC:
Việc nhiều người hợp sức thực hiện.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
힘을 합해 서로 도움.
1.
SỰ HIỆP LỰC, SỰ HỢP SỨC:
Việc hợp sức giúp nhau.
-
Động từ
-
1.
어떤 일을 하기 위해 서로 마음과 힘을 하나로 합하다.
1.
HIỆP ĐỒNG, HỢP TÁC, CỘNG TÁC:
Cùng tập hợp sức lực và tinh thần làm một để làm việc nào đó.
-
Danh từ
-
1.
여러 사람이 한데 모여 생긴 힘.
1.
SỨC MẠNH ĐOÀN KẾT:
Sức mạnh sinh ra khi nhiều người cùng hợp sức với nhau.
-
Danh từ
-
1.
어떠한 것을 만들기 위해 힘을 합함.
1.
SỰ HỢP TÁC, SỰ LIÊN KẾT:
Việc hợp sức để làm điều gì đó.
-
2.
일정한 목표를 이루기 위해 힘을 합함.
2.
SỰ HỢP TÁC, SỰ LIÊN KẾT:
Việc hợp sức để thực hiện mục tiêu nhất định.
-
3.
둘 이상의 기업이 함께 돈을 모아 기업을 경영함. 또는 그런 기업 형태.
3.
SỰ LIÊN DOANH, CÔNG TY LIÊN DOANH:
Việc hai doanh nghiệp trở lên tập trung tiền lại rồi hoạt động doanh nghiệp. Hoặc hình thức doanh nghiệp như vậy.
-
Danh từ
-
1.
마음이나 뜻이 서로 같아 힘을 모음.
1.
SỰ ĐỒNG TÂM HIỆP LỰC:
Việc tâm ý giống nhau nên hợp sức lại.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일을 해 낼 수 있는 힘을 한곳에 모음.
1.
SỰ ĐOÀN KẾT, SỰ GẮN KẾT, SỰ HỢP NHẤT:
Việc tập hợp sức mạnh có thể làm được gì đó về một nơi.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 일을 하기 위해 서로 마음과 힘을 하나로 합함.
1.
SỰ HIỆP ĐỒNG, SỰ HỢP TÁC:
Việc cùng tập hợp sức lực và tinh thần làm một để làm việc gì đó.
-
Động từ
-
1.
마음이나 뜻이 서로 같아 힘을 모으다.
1.
ĐỒNG TÂM HIỆP LỰC:
Tâm ý giống nhau nên hợp sức lại.